Ngữ Pháp Unit 6 Tiếng Anh 10

Ngữ Pháp Unit 6 Tiếng Anh 10

Với thể khẳng định, có 3 nguyên tắc sử dụng cấu trúc There + be +…

Với thể khẳng định, có 3 nguyên tắc sử dụng cấu trúc There + be +…

Exercise 8: Rewrite sentences without changing the meaning

Question 11: Helen's favorite sport is table tennis.

A. Helen hates playing table tennis.

B. Helen hates playing sports table tennis.

C. Helen enjoys playing table tennis.

D. Helen enjoys playing sports table tennis.

Giải thích: enjoy + Ving: thích làm gì

Dịch: Môn thể thao ưa thích của Helen là bóng bàn.

Question 12: I like watching sports more than playing sports.

A. I prefer watching sports to playing sports.

C. My favorite sports is tennis.

D. The most interesting sports is tennis.

Giải thích: cấu trúc “prefer Ving to Ving” thích làm gì hơn làm gì

Dịch: Tôi thích xem thể thao hơn là chơi.

Question 13: I do judo every Tuesday and Thursday.

A. I do judo three times a week.

D. I do judo four times a week.

Dịch: Tôi tập nhu đạo 2 lần 1 tuần.

Question 14: He is a good football player.

Giải thích: chuyển đổi các cặp tính từ - danh từ và động từ - trạng từ

Question 15: My brother is a fast runner.

Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 có đáp án hay khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

Exercise 1: Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Question 1: A. prepare     B. care      C. pear      D. peer

Question 2: A. ear      B. bear      C. near     D. hear

Question 3: A. badminton     B. volleyball      C. basketball      D. gymnastics

Question 4: A. judo      B. marathon     C. pole     D. most

Question 5: regard      B. jacket      C. athletics      D. racket

Question 6: A. javelin     B. water     C. archery      D. record

Question 7: A. skiing      B. ring      C. tennis      D. fighting

Question 8: A. rate      B. marathon     C. skate     D. congratulate

Question 9: A. fond      B. goggles      C. congratulations      D. competition

Question 10: A. ice      B. swim      C. javelin      D. cycling

Question 11: A. baseball      B. fantastic      C. race      D. skate

Question 12: A. tennis     B. regatta      C. basket      D. elect

Question 13: A. athlete      B. think     C. birth     D. these

Question 14: A. these     B. house     C. horse     D. increase

Question 15: A. goggles      B. gym      C. regard      D. congrats

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Tiếng Anh 6.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học

Lời giải bài tập Unit 6: Community services Tiếng Anh lớp 6 iLearn Smart World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 6.

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Smart World bám sát nội dung sách giáo khoa iLearn Smart World.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Exercise 6: Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question 1: The first/ sport competition/ held/ Greece/ 776 B.C.

A. The first sport competition is held in Greece in 776 B.C.

B. The first sport competition was held in Greece in 776 B.C.

C. The first sport competition is held on Greece in 776 B.C.

D. The first sport competition was held on Greece in 776 B.C.

Giải thích: Câu chia ở thời quá khứ đơn vì có mốc thời gian “776 B.C.”

Dịch: Cuộc thi đấu thể thao đầu tiên được tổ chức tại Hi Lạp vào năm 776 trước Công nguyên.

Question 2: Playing/ volleyball/ interesting.

A. Playing volleyball are interesting.

B. Playing the volleyball is interesting.

C. Playing volleyball is interesting.

D. Playing the volleyball are interesting.

Giải thích: Ving đứng đầu câu động từ chia số ít

Dịch: Chơi bóng chuyền rất thú vị.

Question 3: In/ first half/ the match/ our team/ score/ goal.

A. In the first half of the match, our team score a goal.

B. In the first half of the match, our team scored a goal.

C. In the first half on the match, our team scored a goal.

D. In the first half on the match, our team score a goal.

Giải thích: câu chia thời quá khứ đơn

Dịch: Trong hiệp 1, đội chúng tôi ghi 1 bàn thắng.

Question 4: Students/ do/ lot of/ outdoor/ activity.

A. Students do a lot of outdoor activities.

B. Students does a lot of outdoor activities.

C. Students doing a lot of outdoor activities.

D. Students did a lot of outdoor activities.

Giải thích: Câu chia thời hiện tại đơn

Dịch: Học sinh có rất nhiều hoạt động ngoài trời.

Question 5: I/ more/ interested/ go swimming/ my sister.

A. I more interested at going swimming than my sister.

B. I’m more interested at going swimming than my sister.

C. I more interested in going swimming than my sister.

D. I’m more interested in going swimming than my sister.

Giải thích: cấu trúc “be interested in Ving” thích, say mê làm gì

Dịch: Tôi thích đi bơi hơn chị tôi.

II. Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 Unit 8

I / you / we/ they/ she / he / it + V-ed.

I / you / we / they/ she / he / it + didn’t V.

Did I / you/ we/ they/ she/ he/ it/ N + V?

* Với động từ TOBE (was/ were)

I/ She/ he/ it/ N + was + N/ adj

You/ we/ they/ Ns + were + N(s)/ adj

I/ she/ he/ it/ N + wasn’t + N/ adj

You/ we/ they/ Ns + weren’t + N(s)/ adj

Were + you/ they/ Ns + N(s)/ adj?

Was + I/ she/ he/ it/ N + N/ adj?

NOTE 1: QUY TẮC PHÁT ÂM ĐUÔI –ED

- Thì QKĐG diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ, đã chấm dứt và biết rõ thời gian.

eg: I went to the cinema last night.

- Khi đổi sang dạng phủ định và nghi vấn nhớ đưa động từ chính về nguyên mẫu.

I didn’t go to the cinema last night.

Did you go to the cinema last night?

- Last week/ month/ year/…: tuần / tháng trước, năm ngoái

- A week/ month/ year/… ago: một tuần/ tháng/ năm trước đây

II. Đặt và trả lời những câu hỏi thông dụng

Sau đây là cách đặt câu hỏi cho từ gạch chân:

Trước hết ta phải xác định được từ để hỏi. Chú ý là từ bị gạch chân không bao giờ xuất hiện trong câu hỏi.

Nếu trong câu dùng động từ thường thì ta phải mượn trợ động từ và đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ và sau từ để hỏi.

eg: They play football every day. ↠ What do they play every day?

Nếu trong câu dùng động từ tobe, động từ khuyết thiếu ta chỉ cần đảo các động từ này lên trước chủ ngữ và sau từ để hỏi:

eg: She is planting trees now. ↠ What is she playing now?

Nếu trong câu có từ bị gạch chân dùng những từ sau thì khi chuyển sang câu hỏi ta phải đổi tương ứng như sau:

Exercise 5: Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions

This is Alex. He is twenty years old. He is a weight-lifter. He is tall and strong. He spends 2 hours practicing weight-lifting every day. Weightlifting is a hard and dangerous sports to play. Sometimes, Alex hurts himself while doing the sport. But he never gives up. He wants to be a champion in the future. All the family members are proud of him. He will take part in a sport competition next week. Would you want to come along and watch the match?

A. 12      B. 20      C. 22      D. 21

Giải thích: Dựa vào câu: “He is twenty years old.”.

A. boxer      B. footballer      C. weight-lifter      D. student

Giải thích: Dựa vào câu: “He is a weight-lifter.”.

Dịch: Anh ấy là 1 vận động viên cử tạ.

Question 13: How often does he practice weight-lifting?

A. 2 days a week      B. 2 hours a day      C. 2 minutes      D. 2 months

Giải thích: Dựa vào câu: “He spends 2 hours practicing weight-lifting every day.”.

Dịch: Anh ấy dành 2 giờ luyện cử tạ mỗi ngày.

Question 14: Are family members proud of him?

A. Yes, they is      B. No, they aren’t      C. Yes, they are      D. No, they isn’t

Giải thích: Dựa vào câu: “All the family members are proud of him.”.

Dịch: Tất cả mọi người trong gia đình đều tự hào vì anh ấy.

Question 15: When will he take part in a sport competition?

A. next week      B. next month      C. next year      D. next day

Giải thích: Dựa vào câu: “He will take part in a sport competition next week. Would”.

Dịch: Anh ấy sẽ tham dự cuộc thi đấu thể thao tuần tới.